🔍
Search:
SỰ KHÔI PHỤC
🌟
SỰ KHÔI PHỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아감.
1
SỰ PHỤC HỒI, SỰ KHÔI PHỤC:
Sự quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
-
Danh từ
-
1
원래의 형편이나 상태로 돌아감. 또는 그렇게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC LẠI TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU:
Sự trở về trạng thái hay tình trạng vốn có. Hay làm cho trở về trạng thái hay tình trạng vốn có.
-
☆
Danh từ
-
1
원래의 상태나 모습으로 돌아가게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC, SỰ PHỤC CHẾ, SỰ PHỤC HỒI:
Việc làm cho trở lại hình dạng hay trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어남. 또는 그렇게 되게 함.
1
SỰ PHỤC HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC, SỰ CHẤN HƯNG:
Cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아감.
1
SỰ TRỞ VỀ NHƯ CŨ, SỰ TRỞ LẠI NHƯ CŨ, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc quay lại trạng thái hay vị trí vốn có.
-
☆
Danh từ
-
1
죽었다가 다시 살아남.
1
SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH:
Việc chết đi sống lại.
-
2
없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 다시 찾게 됨. 또는 그렇게 함.
2
SỰ HỒI SINH, SỰ KHÔI PHỤC:
Việc cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại dáng vẻ cũ. Hoặc làm cho như vậy.
-
3
기독교에서, 십자가에 못 박혀 세상을 떠난 예수가 사흘 만에 다시 살아난 일.
3
PHỤC SINH:
Việc chúa Giê su đã lìa trần do bị đóng đinh trên thập tự giá sống lại sau ba ngày, trong đạo Cơ đốc.
-
Danh từ
-
1
점점 약해져 가던 힘이나 세력이 중간에 다시 일어남. 또는 그렇게 함.
1
SỰ TRUNG HƯNG, SỰ PHỤC HỒI LẠI, SỰ CHẤN HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc thế lực hay sức mạnh đang dần dần yếu đi giữa chừng lại trỗi dậy. Hoặc việc làm cho như vậy.